Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba

Máy lạnh Toshiba là một thương hiệu lâu đời, được đông đảo người Việt ưa chuộng. Máy lạnh có trang bị mã lỗi hiển thị trực tiếp trên remote làm cho người dùng có thể kiểm tra và biết được đó là lỗi gì. Tham khảo cách kiểm tra mã lỗi bằng remote tại đây và sau đó đối chiếu với bảng mã dưới đây để biết được đó là lỗi gì và đưa ra cách giải quyết tốt nhất nha.

000C:    Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

000D:    Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0011:     Lỗi moto quạt

0012:     Lỗi PC board

0013:     Lỗi nhiệt độ TC

0021:     Lỗi hoạt động IOL

0104:     Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

0105:    Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng

010C:    Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

010D:    Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0111:     Lỗi môtơ quạt dàn lạnh

0112:     Lỗi PC board dàn lạnh

0214:     Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

216:     Lỗi vị trí máy nén khí

0217:     Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

0218:     Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở

0219:     Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

021A:    Lỗi môtơ quạt dàn nóng

021B:     Lỗi cảm biến TE

021C:     Lỗi mạch drive máy nén khí

0307:     Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

0308:     Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

0309:     Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

031D:     Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor

031E:     Nhiệt độ máy nén khí cao

031F:     Dòng máy nén khí quá cao

04:       Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh

05:       Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng

07:       Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng

08:       Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều

09:       Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động

0B:       Lỗi mực nước ở dàn lạnh

0C:       Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

0D:       Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

0E:       Lỗi cảm biến Gas

0F:       Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

11:       Lỗi quạt dàn lạnh

12:      Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh

13:       Thiếu Gas

14:       Quá dòng mạch Inverter

16:      Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén

17:       Lỗi mạch phát hiện dòng điện

18:       Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch

19:      Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch

20:      Áp suất thấp

21:       Áp suất cao

25:      Lỗi mô tơ quạt thông gió

97:      Lỗi thông tin tín hiệu

98:      Trùng lặp địa chỉ

99:      Không có thông tin từ dàn lạnh

1A:      Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

1B:      Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng

1C:      Lỗi truyền động bộ nén cục nóng

1D:      Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động

1E:      Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao

1F:      Bộ nén bị hỏng

B5:      Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp

B6:      Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao

B7:      Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

EF:      Lỗi quạt gầm phía trước

TEN:   Lỗi nguồn điện quá áp.


Như vậy sau khi đã tìm ra mã lỗi bạn có thể biết được máy lạnh Toshiba nhà mình bị lỗi gì và đưa ra biện pháp khắc phục tốt nhất. Khi trong trường hợp bạn không thể tự khắc phục thì đừng lo nhé, hãy liên hệ ngay dịch vụ sữa chữa, bảo trì, bảo dưỡng máy lạnh tại Điện lạnh MK 1800 0049 để được tư vấn cụ thể và sửa chữa kịp thời nhất bạn nha!

Tin liên quan
CÁCH SỬ DỤNG REMOTE ĐA NĂNG CHO CÁC LOẠI MÁY LẠNH ĐIỀU HÒA
Sau một thời gian sử dụng hay chuyển nhà, remote có thể bị mất hoặc hư hongr. Việc tìm kiếm và mua thiết bị chính hãng khá tốn thòi gian và tiền bạc. Vì vậy, remote đa năng đang là một lựa chọn thay thế sáng suốt nhất hiện nay, nhưng điều này không phải ai cũng biết sử dụng hay tùy chỉnh dạng remote này
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Daikin. Các bạn kiểm tra mã lỗi và đối chiếu với bảng mã để tìm ra lỗi máy lạnh nhà mình và tìm ra hướng giải quyết tốt nhất nha.
Làm thế nào để sử dụng máy lạnh tiết kiệm điện?
Làm thế nào để sử dụng máy lạnh tiết kiệm điện là thắc mắc không ít của các gia đình để tối ưu hóa các chi tiêu hằng tháng. Có thể bạn không để ý nhưng vô tình những điều đó lại khiến cho máy lạnh nhà bạn tiêu thụ điện năng nhiều hơn. Dưới đây có một vài lưu ý để bạn có thể tối ưu lương điện tiêu thụ khi sử dụng máy lạnh bạn nha.
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh bằng remote
Mỗi hãng máy lạnh có cách kiểm tra mã lỗi khác nhau, nhiều loại tích hợp thao tác kiểm tra trực tiếp ngay trên dàn lạnh của máy lạnh, có loại thì sử dụng thao tác trực tiếp trên remote để kiểm tra. Ở bài viết này mình sẽ mách bạn cách kiểm tra mã lỗi má lạnh bằng remote. Cùng mình tìm hiểu nha.
Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic
Khi sử dụng máy lạnh việc máy bị lỗi là điều không thể tránh. Nhưng chính bạn cũng có thể kiểm tra được đó là lỗi gì. Sau khi kiểm tra mã lỗi bằng remote và biết được mã là gì thì bạn đối chiếu mã đó với bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic dưới đây để tìm ra lỗi máy lạnh nhà mình và tìm ra hướng giải quyết tốt nhất nha.
Louver là gì? Cách lựa chọn Louver như thế nào?
Bạn có bao giờ nghe việc sử dụng Louver cho dàn nóng máy lạnh chưa? Hay có chăng đã từng nghe và đang có ý định lắp đặt cho gia đình nhưng chưa thực sự hiểu và biết gi về Louver? Vậy bài này là dành cho bạn, mời bạn cùng mình tìm hiểu xem mặt nạ (Louver) cho dàn nóng máy lạnh là gì và chọ louver như thế nào nha!

CÔNG TY CỔ PHẦN TM DV KỸ THUẬT MK

Trụ sở chính: 53 Lô C1, KDC Bắc Đinh Bộ Lĩnh, Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thanh, Tp.HCM
VPGD: 7 Đường số 2, Khu phố 5, P.Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức
Điện thoại: (028) 5448 4999
Fax: (028) 3720 6478 - MST: 0310412902
Hotline: 0934 499 499  -   Kinh doanh: 0949 162 892
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG: 1800 0049 (Miễn phí cước gọi)
* Công Ty Cổ Phần TM DV Kỹ Thuật MK-GPKD số :0310412902 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư TP.HCM cấp ngày 29/10/2010
Theo dõi chúng tôi